BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM

REPORT OF TECHNICAL TESTING RESULT

SỐ (NO): M02259/DE/05/KĐ.KV2

 

  1. Tên phương tiện đo (Name of Equipment) : DÀN ÉP CỌC THỦY LỰC

                                         HYDRAULIC PIPE PENETRATION EQUIPMENT

  1. Mã hiệu (Model) :  PPM 170-400

    Số chế tạo (Engine number)                              N/A

    Nhà chế tạo (Manufacturer)                              :  VIỆT NAM

    Năm sản xuất (Manufacturing year)                  :  N/A

  1. Đặc trưng kỹ thuật (Basic technological parameters on):

+ Khả năng tạo lực tối đa (Themaximum of fore)       : 170 Tf

+ Đường kính trong xilanh (In Diameter Cylinder)     : 165mm

+ Số lượng piston (Number Piston)                            : 02

+ Áp suất dầu ứng với lực ép tối đa (Oil pressure)    : 400 kG/cm2

+ Công dụng (Uses)                                                    : Thi công ép cọc trong xây dựng

  1. Đơn vị sử dụng (Client): CÔNG TY TNHH 01 THÀNH VIÊN XÂY DỰNG ĐIỆN

                                              VÀ CƠ KHÍ NGỌC CÓ

Địa chỉ (Add): Số 30, Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Long, Huyện Châu Thành, Tỉnh Đồng Tháp

Lắp đặt (Place) : Tại công trình

  1. Kết quả kiểm định (Results of verification): Thiết bị đạt yêu cầu kỹ thuật vận hành ép cọc với áp suất dầu lớn nhất 400 kG/cm2 tương ứng lực ép 170,8 Tf theo bảng quan hệ áp suất dầu – lực ép cọc của nhà chế tạo.

(The equipment can affort to work at 400 kG/cm2 hydraulic oil pressure contrasting to 170,8 ton pressing pile force according to the contrast table of oil pressure and pressing pile force which was made by manufacturer).

Bảng kết quả đối chiếu giữa áp suất dầu và lực ép cọc: Trang sau

  1. Tem kiểm định số (Verification label): M02259
  2. Ngày kiểm định (Date Inspection): 14/08/2023
  3. Ngày kiểm định tiếp theo (The next reverification date): 14/08/2024

          

BẢNG QUAN HỆ GIỮA ÁP SUẤT DẦU VÀ LỰC ÉP CỌC

(RELATIONSHIP BETWEEN OIL PRESSURE AND PRESSING PILE)

(Mã Hiệu: PPM 170-400; Số chế tạo: N/A)

TTGiá trị áp suất đọc trên phương tiện đo
(kG/cm2)
Lực ép cọc

(Tf)

 

1104,27
2208,54
33012,81
44017,08
55021,35
66025,62
77029,89
88034,16
99038,43
1010042,7
1111046,97
1212051,24
1313055,51
1414059,78
1515064,05
1616068,32
1717072,59
1818076,86
1919081,13
2020085,4
2121089,67
2222093,94
2323098,21
24240102,48
25250106,75
26260111,02
27270115,29
28280119,56
29290123,83
30300128,1
31310132,37
32320136,64
33330140,91
34340145,18
35350149,45
36360153,72
37370157,99
38380162,26
39390166,53
40400170,8

* Ghi chú:                                                                          KIỂM ĐỊNH VIÊN

Phương trình tính toán lực ép: y = 0,427x                                 (Inspector)

x: chỉ số đọc trên đồng hồ áp suất

Trong đó: y: lực ép tính toán được                                         Nguyễn Ngọc Duy

                                                                       

 

                                                                                     

                                        

    Hỗ trợ giải đáp




    0967 555 239